You are here
lenient là gì?
lenient (ˈliːniənt)
Dịch nghĩa: khoan dung
Tính từ
Dịch nghĩa: khoan dung
Tính từ
Ví dụ:
"The teacher was lenient with the students who missed class
Giáo viên đã khoan dung với những học sinh vắng mặt. "
Giáo viên đã khoan dung với những học sinh vắng mặt. "