You are here
Chữ cái M
myocardial infarction (ˌmaɪəʊˈkɑːdiəl ɪnˈfɑːkʃᵊn)
nhồi máu cơ tim
M.A. (Master of Arts)MSc. (Master of Science) (ɛm.eɪ. (ˈmɑːstər ɒv ɑːts)MSc. (ˈmɑːstər ɒv ˈsaɪəns))
thạc sĩ Nghệ thuật/ Khoa học
machining (məˈʃiːnɪŋ)
khả năng chịu máy, là mức độ gia công ( cắt, bào, cưa…) của máy móc lên gỗ
Magnetic Resonance Imaging (mæɡˈnɛtɪk ˈrɛzᵊnəns ˈɪmɪʤɪŋ)
MRI
Main memory system (meɪn ˈmɛmᵊri ˈsɪstəm)
Hệ thống bộ nhớ chính
Maintenance Technician (ˈmeɪntᵊnəns tɛkˈnɪʃᵊn)
Kỹ thuật viên bảo trì
major (lieutenant commander in navy) (ˈmeɪʤə (lɛfˈtɛnənt kəˈmɑːndər ɪn ˈneɪvi))
Thiếu tá
Major medical insurance plans (ˈmeɪʤə ˈmɛdɪkᵊl ɪnˈʃʊərᵊns plænz)
Chương trình bảo hiểm chi phí y tế chính
Managed care plans (ˈmænɪʤd keə plænz)
Các chương trình quản lý chăm sóc sức khỏe
Management forecast of a system (ˈmænɪʤmənt ˈfɔːkɑːst ɒv ə ˈsɪstəm)
Dự báo quản lý của hệ thống điện
Mandatory sentencing laws (ˈmændətᵊri ˈsɛntənsɪŋ lɔːz)
Các luật xử phạt cưỡng chế
manual arc welding(MMA) (ˈmænjuəl ɑːk ˈwɛldɪŋ(ɛm-ɛm-eɪ))
hàn hồ quang tay