You are here
machinate là gì?
machinate (ˈmækɪneɪt)
Dịch nghĩa: bày mưu tính kế
Động từ
Dịch nghĩa: bày mưu tính kế
Động từ
Ví dụ:
"To machinate is to engage in secret or cunning plans
""Machinate"" có nghĩa là tham gia vào các kế hoạch bí mật hoặc xảo quyệt. "
""Machinate"" có nghĩa là tham gia vào các kế hoạch bí mật hoặc xảo quyệt. "