You are here
mercantile là gì?
mercantile (ˈmɜːkəntaɪl)
Dịch nghĩa: thuộc buôn bán
Tính từ
Dịch nghĩa: thuộc buôn bán
Tính từ
Ví dụ:
"The company operates within the mercantile sector, focusing on trade and commerce
Công ty hoạt động trong lĩnh vực thương mại, tập trung vào buôn bán và thương mại. "
Công ty hoạt động trong lĩnh vực thương mại, tập trung vào buôn bán và thương mại. "