You are here
meridian là gì?
meridian (məˈrɪdiən)
Dịch nghĩa: thuộc buổi trưa
Tính từ
Dịch nghĩa: thuộc buổi trưa
Tính từ
Ví dụ:
"The meridian line runs from the North Pole to the South Pole
Đường kinh tuyến chạy từ Bắc Cực đến Nam Cực. "
Đường kinh tuyến chạy từ Bắc Cực đến Nam Cực. "