You are here
neighboring countries là gì?
neighboring countries (ˈneɪbərɪŋ ˈkʌntriz)
Dịch nghĩa: các nước lân cận
số nhiều
Dịch nghĩa: các nước lân cận
số nhiều
Ví dụ:
"Neighboring countries often have cultural exchanges to strengthen ties
Các quốc gia lân cận thường có các cuộc trao đổi văn hóa để củng cố mối quan hệ. "
Các quốc gia lân cận thường có các cuộc trao đổi văn hóa để củng cố mối quan hệ. "