You are here
neutrality là gì?
neutrality (njuːˈtræləti)
Dịch nghĩa: tính trung lập
Danh từ
Dịch nghĩa: tính trung lập
Danh từ
Ví dụ:
"Maintaining neutrality during the conflict is essential for peacekeeping
Duy trì tính trung lập trong xung đột là rất quan trọng cho việc gìn giữ hòa bình. "
Duy trì tính trung lập trong xung đột là rất quan trọng cho việc gìn giữ hòa bình. "