You are here
NPV (Net Present Value) là gì?
NPV (Net Present Value) (ɛn-piː-viː (nɛt ˈprɛzᵊnt ˈvæljuː))
Dịch nghĩa: Giá trị hiện tại ròng
Dịch nghĩa: Giá trị hiện tại ròng
Ví dụ:
NPV (Net Present Value) - "The NPV (Net Present Value) of a project is the difference between the present value of cash inflows and outflows." - NPV (Giá trị hiện tại ròng) của một dự án là sự khác biệt giữa giá trị hiện tại của các dòng tiền vào và ra.
Tag: