You are here
Chữ cái P
Policy anniversary (ˈpɒləsi ˌænɪˈvɜːsᵊri)
Ngày kỷ niệm hợp đồng
Policy loan provision (ˈpɒləsi ləʊn prəˈvɪʒᵊn)
Điều khoản vay theo hợp đồng
Policy prospectus (ˈpɒləsi prəˈspɛktəs)
Bảng mô tả quyền lợi bảo hiểm
Policy withdrawal provision (ˈpɒləsi wɪðˈdrɔːᵊl prəˈvɪʒᵊn)
Điều khoản giảm giá trị tích lũy của hợp đồng
Policyowner (Policyowner)
Người chủ hợp đồng bảo hiểm, hoặc người tham gia bảo hiểm
Political debate (pəˈlɪtɪkᵊl dɪˈbeɪt)
Cuộc tranh luận chính trị
Pompier stepping stool (ˈpɒmpɪə ˈstɛpɪŋ stuːl)
Thang có móc treo
Pork skin and meatball soup (pɔːk skɪn ænd ˈmiːtbɔːl suːp)
Canh bóng bì lợn
Port of loading (pɔːt ɒv ˈləʊdɪŋ)
Nơi hãng tàu nhận hàng để xuất
Portable coverage (ˈpɔːtəbᵊl ˈkʌvᵊrɪʤ)
Quyền lợi bảo hiểm nhóm vẫn được duy trì
portable fire extinguisher (ˈpɔːtəbᵊl faɪər ɪkˈstɪŋɡwɪʃə)
Bình chữa cháy xách tay
portable flame douser (ˈpɔːtəbᵊl fleɪm ˈdaʊsə)
Bình dập cháy xách tay
Portable flame quencher (ˈpɔːtəbᵊl fleɪm ˈkwɛnʧə)
Bình dập cháy xách tay
portable manhole (ˈpɔːtəbᵊl ˈmænhəʊl)
Nắp cửa chui di chuyển được
Post death assessment method = mutual benefit method (pəʊst dɛθ əˈsɛsmənt ˈmɛθəd = ˈmjuːʧuəl ˈbɛnɪfɪt ˈmɛθəd)
Phương pháp định phí hậu tử vong
Post-Doctoral fellow (ˌpəʊstˈdɒktᵊrᵊl ˈfɛləʊ)
Nghiên cứu sinh hậu tiến sĩ
Postpartum depression (ˌpəʊstˈpɑːtᵊm dɪˈprɛʃᵊn)
Hội chứng trầm cảm sau sinh
Postpartum hemorrhage (ˌpəʊstˈpɑːtᵊm ˈhɛmərɪʤ)
Băng huyết sau sinh
Postpartum treatment (ˌpəʊstˈpɑːtᵊm ˈtriːtmənt)
Điều trị sau sinh
Potention transformer (Potention trænsˈfɔːmə (piː-tiː)/ ˈvɒltɪʤ trænsˈfɔːmə (viː-tiː))
máy biến áp đo lường
Pound cake (paʊnd keɪk)
Bánh chứa hàm lượng đường, chất béo đều ở mức cao. Loại bánh này thường có kết cấu nặng, đặc hơn các dạng bông xốp
powder extinguishing system (ˈpaʊdər ɪkˈstɪŋɡwɪʃɪŋ ˈsɪstəm)
Hệ thống chữa cháy bằng bột
powder fire extinguisher (ˈpaʊdə faɪər ɪkˈstɪŋɡwɪʃə)
Bình chữa cháy bằng bột