You are here
Chữ cái P
PP (Payback Period) (piː-piː (ˈpeɪbæk ˈpɪəriəd))
Thời gian hoàn vốn
Ppm (Parts per million) (Ppm (pɑːts pɜː ˈmɪljən))
Phần triệu (ppm)
PPP (Purchasing power parity) (piː-piː-piː (ˈpɜːʧəsɪŋ ˈpaʊə ˈpærəti))
Sức mua tương đương
practical rate of application of a foam solution (ˈpræktɪkᵊl reɪt ɒv ˌæplɪˈkeɪʃᵊn ɒv ə fəʊm səˈluːʃᵊn)
Tỉ lệ sử dụng thực tế dung dịch tạo bọt
Pre – final inspection (priː – ˈfaɪnᵊl ɪnˈspɛkʃᵊn)
Kiểm tra cơ bản trước khi xuất
Pre Existing condition (priː ɪɡˈzɪstɪŋ kənˈdɪʃᵊn)
Các bệnh tật có sẵn
Preadmission certification (ˌpriːədˈmɪʃᵊn ˌsɜːtɪfɪˈkeɪʃᵊn)
Kiểm tra trước khi nhập viện
Preauthorized check system (Preauthorized ʧɛk ˈsɪstəm)
Hệ thống trả phí thông qua séc
predetermined attendance (ˌpriːdɪˈtɜːmɪnd əˈtɛndᵊns)
Sự dự phòng (trang thiết bị phục vụ)
predetermined attendance card (instruction) (ˌpriːdɪˈtɜːmɪnd əˈtɛndᵊns kɑːd (ɪnˈstrʌkʃᵊn))
Bảng dự phòng (trang thiết bị phục vụ)
predetermined fire plan (ˌpriːdɪˈtɜːmɪnd faɪə plæn)
Phương án chữa cháy
Preference beneficiary clause (ˈprɛfᵊrᵊns ˌbɛnəˈfɪʃᵊri klɔːz)
Điều khoản về thụ hưởng theo hàng thừa kế
Preferred beneficiary classification (prɪˈfɜːd ˌbɛnəˈfɪʃᵊri ˌklæsɪfɪˈkeɪʃᵊn)
Hàng thừa kế (ưu tiên) thứ nhất
Preferred position (prɪˈfɜːd pəˈzɪʃᵊn)
Vị trí quảng cáo ưu tiên
Preliminary interviewprɪˈlɪmɪnəri ˈɪntəvjuː (prɪˈlɪmɪnᵊri interviewprɪˈɛlɪɛmɪɛnəri ˈɪntəvjuː)
Phỏng vấn sơ bộ
Premium delay arrangement (ˈpriːmiəm dɪˈleɪ əˈreɪnʤmənt)
Thỏa thuận hoãn nộp phí (bảo hiểm nhóm)
Premium payment mode (ˈpriːmiəm ˈpeɪmənt məʊd)
Phương thức nộp phí
Premium reduction dividend option (ˈpriːmiəm rɪˈdʌkʃᵊn ˈdɪvɪdɛnd ˈɒpʃᵊn)
Lựa chọn sử dụng lãi chia để nộp phí (hoặc khấu trừ phí bảo hiểm phải nộp)
Preneed funeral insurance (priːniːd ˈfjuːnᵊrᵊl ɪnˈʃʊərᵊns)
Bảo hiểm trả trước chi phí mai táng
Prepare five – fruit tray (prɪˈpeə faɪv – fruːt treɪ)
Bày biện mâm ngũ quả
Preponderance of evidence (prɪˈpɒndᵊrᵊns ɒv ˈɛvɪdᵊns)
Thuyết phục bằng chứng
Prescription drug coverage (prɪˈskrɪpʃᵊn drʌɡ ˈkʌvᵊrɪʤ)
Bảo hiểm chi phí theo đơn thuốc
Present Value (PV) (ˈprɛzᵊnt ˈvæljuː (piː-viː))
Giá trị hiện tại ròng
Presentation skills (ˌprɛzᵊnˈteɪʃᵊn skɪlz)
Kỹ năng thuyết trình
Presentation skills (ˌprɛzᵊnˈteɪʃᵊn skɪlz)
Kỹ năng thuyết trình
pressurization (smoke control) (pressurization (sməʊk kənˈtrəʊl))
Máy điều áp (kiểm soát khói)
Presumptive disability (prɪˈzʌmptɪv ˌdɪsəˈbɪləti)
Thương tật suy đoán
Primary beneficiary (ˈpraɪmᵊri ˌbɛnəˈfɪʃᵊri)
Người thụ hưởng hàng thứ nhất
Primary care physician PCP (ˈpraɪmᵊri keə fɪˈzɪʃᵊn piː-siː-piː)
Bác sĩ gia đình
Prime minister (praɪm ˈmɪnɪstə)
Thủ tướng (ở một số nước châu Âu)
Privacy policy (ˈprɪvəsi ˈpɒləsi)
Chính sách bảo vệ quyền riêng tư
Probationary period (prəˈbeɪʃᵊnᵊri ˈpɪəriəd)
Thời gian chờ để đủ điều kiện tham gia bảo hiểm nhóm
Problem-solving skills (ˈprɒbləm-ˈsɒlvɪŋ skɪlz)
Kỹ năng giải quyết vấn đề
Process of production (ˈprəʊsɛs ɒv prəˈdʌkʃᵊn)
Quy trình sản xuất
Process Optimization (ˈprəʊsɛs ˌɒptɪmaɪˈzeɪʃᵊn)
Tối ưu hóa quy trình
Processing industry (ˈprəʊsɛsɪŋ ˈɪndəstri)
Kỹ nghệ chế biến thực phẩm
Processing Plant (ˈprəʊsɛsɪŋ plɑːnt)
Nhà máy chế biến thực phẩm
Produced in Vietnam (prəˈdjuːst ɪn ˌvjɛtˈnæm)
Sản xuất tại Việt Nam
Producibility (prəˌdjuːsəˈbɪləti)
Khả năng sản xuất được, khả năng sinh lợi được