You are here

Participating policy là gì?

Participating policy (pɑːˈtɪsɪpeɪtɪŋ ˈpɒləsi)
Dịch nghĩa: Đơn bảo hiểm có chia lãi
Ví dụ:
Participating policy - A participating policy provides policyholders with dividends or profit-sharing benefits based on the insurer's financial performance. - Chính sách tham gia cung cấp cổ tức hoặc lợi ích chia sẻ lợi nhuận cho người giữ hợp đồng dựa trên hiệu suất tài chính của công ty bảo hiểm.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến