You are here
party spirit là gì?
party spirit (ˈpɑːti ˈspɪrɪt)
Dịch nghĩa: lòng ham thích mạnh mẽ
Danh từ
Dịch nghĩa: lòng ham thích mạnh mẽ
Danh từ
Ví dụ:
"The party spirit was high throughout the entire event.
Tinh thần tiệc tùng rất cao trong suốt sự kiện. "
Tinh thần tiệc tùng rất cao trong suốt sự kiện. "