You are here
power factor là gì?
power factor (ˈpaʊə ˈfæktə)
Dịch nghĩa: hệ số công suất điện
Danh từ
Dịch nghĩa: hệ số công suất điện
Danh từ
Ví dụ:
"The power factor is an important measure in electrical engineering.
Hệ số công suất là một chỉ số quan trọng trong kỹ thuật điện. "
Hệ số công suất là một chỉ số quan trọng trong kỹ thuật điện. "