You are here

PPP (Purchasing power parity) là gì?

PPP (Purchasing power parity) (piː-piː-piː (ˈpɜːʧəsɪŋ ˈpaʊə ˈpærəti))
Dịch nghĩa: Sức mua tương đương
Ví dụ:
PPP (Purchasing Power Parity) - "The PPP (Purchasing Power Parity) adjusts exchange rates to reflect the relative cost of living and inflation rates between countries." - Sức mua tương đương (PPP) điều chỉnh tỷ giá hối đoái để phản ánh chi phí sinh hoạt tương đối và tỷ lệ lạm phát giữa các quốc gia.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến