You are here

practical rate of application of a foam solution là gì?

practical rate of application of a foam solution (ˈpræktɪkᵊl reɪt ɒv ˌæplɪˈkeɪʃᵊn ɒv ə fəʊm səˈluːʃᵊn)
Dịch nghĩa: Tỉ lệ sử dụng thực tế dung dịch tạo bọt
Ví dụ:
Practical Rate of Application of a Foam Solution: The practical rate of application refers to the effective rate at which foam can be applied in real conditions. - Tốc độ áp dụng thực tế của dung dịch bọt chỉ tỷ lệ hiệu quả mà bọt có thể được áp dụng trong điều kiện thực tế.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến