You are here
predetermined là gì?
predetermined (ˌpriːdɪˈtɜːmɪnd)
Dịch nghĩa: được xác định trước
Tính từ
Dịch nghĩa: được xác định trước
Tính từ
Ví dụ:
"The schedule was predetermined to ensure everything was completed on time.
Lịch trình đã được định sẵn để đảm bảo mọi thứ hoàn thành đúng thời gian. "
Lịch trình đã được định sẵn để đảm bảo mọi thứ hoàn thành đúng thời gian. "