You are here
predicate là gì?
predicate (ˈprɛdɪkɪt)
Dịch nghĩa: xác nhận
Động từ
Dịch nghĩa: xác nhận
Động từ
Ví dụ:
"The law was predicated on the idea that all citizens should have equal rights.
Luật pháp được dựa trên ý tưởng rằng tất cả công dân nên có quyền bình đẳng. "
Luật pháp được dựa trên ý tưởng rằng tất cả công dân nên có quyền bình đẳng. "