You are here
public spending là gì?
public spending (ˈpʌblɪk ˈspɛndɪŋ)
Dịch nghĩa: chi tiêu công
Danh từ
Dịch nghĩa: chi tiêu công
Danh từ
Ví dụ:
"Public spending on infrastructure has been a priority for the administration.
Chi tiêu công cho cơ sở hạ tầng đã là ưu tiên của chính quyền. "
Chi tiêu công cho cơ sở hạ tầng đã là ưu tiên của chính quyền. "