You are here
publicise là gì?
publicise (ˈpʌblɪsaɪz)
Dịch nghĩa: bá cáo
Động từ
Dịch nghĩa: bá cáo
Động từ
Ví dụ:
"The company decided to publicise their new product through social media.
Công ty quyết định công khai sản phẩm mới của họ qua mạng xã hội. "
Công ty quyết định công khai sản phẩm mới của họ qua mạng xã hội. "