You are here
pull the trigger là gì?
pull the trigger (pʊl ðə ˈtrɪɡə)
Dịch nghĩa: kéo cò súng
Động từ
Dịch nghĩa: kéo cò súng
Động từ
Ví dụ:
"She was hesitant but finally decided to pull the trigger on the new project.
Cô ấy do dự nhưng cuối cùng đã quyết định bắt tay vào dự án mới. "
Cô ấy do dự nhưng cuối cùng đã quyết định bắt tay vào dự án mới. "