You are here
undone là gì?
undone (ʌnˈdʌn)
Dịch nghĩa: bị tháo
Tính từ
Dịch nghĩa: bị tháo
Tính từ
Ví dụ:
"The project was left undone due to budget cuts.
Dự án bị bỏ lại chưa hoàn thành do cắt giảm ngân sách. "
Dự án bị bỏ lại chưa hoàn thành do cắt giảm ngân sách. "