You are here

Từ điển Việt Anh

rocket launcher (ˈrɒkɪt ˈlɔːnʧə)
Viet Nam bệ phóng tên lửa
passenger plane (ˈpæsɪnʤə pleɪn)
Viet Nam Máy bay chở khách phản lực
Imitate (ˈɪmɪteɪt)
Viet Nam mô phỏng sinh học, lấy cảm hứng từ thiên nhiên
Red carpet (rɛd ˈkɑːpɪt)
Viet Nam Thảm đỏ
Upper (ˈʌpə)
Viet Nam Phần trên giày
Produce of labour (ˈprɒdjuːs ɒv ˈleɪbə)
Viet Nam Kết quả lao động
drunkenness (ˈdrʌŋkənnəs )
Viet Nam sự say rượu
heavy-hearted (ˈhɛvi-ˈhɑrtɪd )
Viet Nam lòng nặng trĩu
Lifting lug (ˈlɪftɪŋ lʌɡ)
Viet Nam Vấu cầu.
devilish (ˈdɛvɪlɪʃ )
Viet Nam ma tà
taller (ˈtɔːlə)
Viet Nam cao hơn
germanium (ˌdʒɜrˈmeɪniəm )
Viet Nam germani
critical shear stress of a foam (ˈkrɪtɪkᵊl ʃɪə strɛs ɒv ə fəʊm)
Viet Nam Ứng suất cắt tới hạn của bọt
stamina (ˈstæmɪnə)
Viet Nam sự chịu đựng
self-important (sɛlf-ɪmˈpɔːtᵊnt)
Viet Nam bảnh chọe
lubberly (ˈlʌbəli)
Viet Nam một cách vụng về
pass through (pɑːs θruː)
Viet Nam băng qua
Cancellable policy (ˈkænsᵊləbᵊl ˈpɒləsi)
Viet Nam Hợp đồng có thể huỷ bỏ
prong (prɒŋ)
Viet Nam răng nĩa
Plane point angle (pleɪn pɔɪnt ˈæŋɡᵊl)
Viet Nam góc mũi dao (e)
unsightly (ʌnˈsaɪtli)
Viet Nam khó coi
illusory (ɪˈlʊzəri )
Viet Nam không thực tế
below par (bɪˈloʊ pɑr )
Viet Nam thấp hơn giá định mức
bibliomaniac (ˌbɪbliəˈmeɪniæk )
Viet Nam người mê sách
military expenditures (ˈmɪlɪtᵊri ɪkˈspɛndɪʧəz)
Viet Nam binh phí
give no sign of life (ɡɪv noʊ saɪn əv laɪf )
Viet Nam không thấy dấu hiện gì của sự sống
name plate (neɪm pleɪt)
Viet Nam bảng hiệu xe
Southeast Asia (ˌsaʊθˈiːst ˈeɪʒə)
Viet Nam phía Đông Nam
scientist (ˈsaɪəntɪst)
Viet Nam bác học
Mass production (mæs prəˈdʌkʃᵊn)
Viet Nam Sự sản xuất đại trà
spare (speə)
Viet Nam buông tha
feint (feɪnt )
Viet Nam đòn nhử
indifferent (ɪnˈdɪfərənt )
Viet Nam không quan trọng
Producing (prəˈdjuːsɪŋ)
Viet Nam Sản xuất
Home run (həʊm rʌn)
Viet Nam battter đánh bóng ra ngoài sân, trong vùng giữa hai vạch foul, chạy 1 vòng quanh 3 gôn và về đến gôn 1. 
mutual help (ˈmjuːʧuəl hɛlp)
Viet Nam lẫn nhau, đôi ta
lineage (ˈlɪniɪʤ)
Viet Nam nòi giống
Hawaii (həˈwaɪi )
Viet Nam Hawai
Face mask (feɪs mɑːsk)
Viet Nam Mặt nạ
terra-cotta (ˈtɛrəˈkɒtə)
Viet Nam vật liệu lợp mái terrap
Racoon (rəˈkuːn)
Viet Nam Con gấu mèo
Ice cream (aɪs kriːm)
Viet Nam Kem
Chiller (ˈʧɪlə)
Viet Nam Thiết bị làm mát không khí.
pelvis (ˈpɛlvɪs)
Viet Nam xương chậu
tide (taɪd)
Viet Nam hải triều
Consigner (kənˈsaɪnə)
Viet Nam Bên giao hàng
Century (ˈsɛnʧᵊri)
Viet Nam Thế kỷ
chalk pencil (ʧɔːk ˈpɛnsᵊl)
Viet Nam phấn vẽ
foster-mother (ˈfɔːstər ˈmʌðər )
Viet Nam mẹ nuôi
radar board (ˈreɪdə bɔːd)
Viet Nam bảng ra đa
compulsory (kəmˈpʌlsəri )
Viet Nam bắt buộc
pond (pɒnd)
Viet Nam Đầm bầu
Outlet (ˈaʊtlɛt)
Viet Nam Họng ra
Multi-task (ˌmʌltɪˈtɑːsk)
Viet Nam Đa nhiệm
alley  (ˈæli )
Viet Nam chiều rộng sân ở bên trái và phải của sân  
flat boat (flæt boʊt )
Viet Nam thuyền đáy bằng
deliberate (dɪˈlɪbəreɪt )
Viet Nam bàn bạc
doomsday (ˈduːmzdeɪ )
Viet Nam Ngày tận thế của nhân loại
be on the verge of (bi ɑn ðə vɜrdʒ əv )
Viet Nam bên bờ của
cornice (ˈkɔːnɪs)
Viet Nam phào, gờ; mái đua 
Pick and roll (pɪk ænd rəʊl)
Viet Nam Kỹ thuật tấn công khi một cầu thủ đồng đội tạo vị trí cho cầu thủ khác ném bóng
Ad slicks (æd slɪks)
Viet Nam Các mẫu quảng cáo được làm sẵn
strike zone  (straɪk zəʊn )
Viet Nam Cú ném bóng ra ngoài không do batter thực hiện
girls’ school (ɡɜrlz skuːl )
Viet Nam trường nữ sinh
tread (trɛd)
Viet Nam bước chân
mechanize (ˈmɛkənaɪz)
Viet Nam cơ khí hóa
Ballet flats (ˈbæleɪ flæts)
Viet Nam Giày búp bê (giày bệt)
restrictive (rɪˈstrɪktɪv)
Viet Nam hạn chế
Reporter (rɪˈpɔːtə)
Viet Nam phóng viên
turn on (tɜːn ɒn)
Viet Nam bật đèn xanh
Uganda (juːˈɡændə)
Viet Nam Uganda
perihelion (ˌpɛrɪˈhiːliən)
Viet Nam điểm cận nhật
absurdity (əbˈsɜrdɪti )
Viet Nam sự vô lý
Roasted sunflower seeds (ˈrəʊstɪd ˈsʌnˌflaʊə siːdz)
Viet Nam Hạt hướng dương
bookshop (ˈbʊkʃɒp )
Viet Nam cửa hàng sách
jolly (ˈdʒɑli )
Viet Nam cả mừng
Sandals (ˈsændᵊlz)
Viet Nam Dép xăng-đan
carry a baby on its back (ˈkæri ə ˈbeɪbi ɑn ɪts bæk )
Viet Nam ẵm ngửa
full of twists and turns (fʊl əv twɪsts ənd tɜrnz )
Viet Nam nhiều chỗ lắt léo
needy (ˈniːdi)
Viet Nam bần cùng
anemophilous (ˌænɪˈmoʊfɪləs )
Viet Nam truyền phấn nhờ gió
tumor (ˈtjuːmə)
Viet Nam bướu
hogshead (ˈhɔɡzˌhɛd )
Viet Nam thùng lớn
Damping (hay Dampening)  (ˈdæmpɪŋ (heɪ ˈdæmpənɪŋ) )
Viet Nam Khả năng giảm chấn
liver (ˈlɪvə)
Viet Nam gan
Advance deposit (ədˈvɑːns dɪˈpɒzɪt)
Viet Nam Tiền đặt cọc trước khi sử dụng dịch vụ
unconscious (ʌnˈkɒnʃəs)
Viet Nam bất tỉnh
circumspect (ˌsɜrkəmˈspɛkt )
Viet Nam thận trọng
pay lip service (peɪ lɪp ˈsɜːvɪs)
Viet Nam nói đãi bôi
Interest sensitive whole life insurance (ˈɪntrɛst ˈsɛnsɪtɪv həʊl laɪf ɪnˈʃʊərᵊns)
Viet Nam Bảo hiểm trọn đời biến đổi theo lãi suất
titillate (ˈtɪtɪleɪt)
Viet Nam kích thích
itinerary (ɪˈtɪnəˌrɛri )
Viet Nam hành trình
Graduation flower (ɡræʤuˈeɪʃᵊn flaʊə)
Viet Nam Hoa mừng lễ tốt nghiệp
coffeemaker (ˈkɔfiˌmeɪkər )
Viet Nam máy pha cà phê
Jew (dʒu )
Viet Nam người Do Thái
Packaging Line (ˈpækɪʤɪŋ laɪn)
Viet Nam Dây chuyền đóng gói
comic (kəˈmɛnd )
Viet Nam Hài hước, dí dỏm
concupiscence (kənˈkjuːpɪsəns )
Viet Nam thú vui nhục dục
purposeful (ˈpɜːpəsfᵊl)
Viet Nam có mục đích
restrain (rɪˈstreɪn)
Viet Nam kiềm chế

Pages