You are here
ancient là gì?
ancient (ˈeɪnʃənt )
Dịch nghĩa: cổ kính
Tính từ
Dịch nghĩa: cổ kính
Tính từ
Ví dụ:
"The ancient ruins were a reminder of a once-great civilization.
Những tàn tích cổ đại là một lời nhắc nhở về một nền văn minh từng vĩ đại. "
Những tàn tích cổ đại là một lời nhắc nhở về một nền văn minh từng vĩ đại. "