You are here

anti-dumping là gì?

anti-dumping (ˌæntiˈdʌmpɪŋ )
Dịch nghĩa: chống phá giá hàng hóa
Tính từ
Ví dụ:
"Anti-dumping regulations prevent foreign companies from selling products below market value.
Quy định chống bán phá giá ngăn chặn các công ty nước ngoài bán sản phẩm dưới giá thị trường. "

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến