You are here
be equipped with là gì?
be equipped with (bi ɪˈkwɪpt wɪð )
Dịch nghĩa: được trang bị
Động từ
Dịch nghĩa: được trang bị
Động từ
Ví dụ:
"The new car model be equipped with the latest technology.
Mẫu xe mới được trang bị công nghệ tiên tiến nhất. "
Mẫu xe mới được trang bị công nghệ tiên tiến nhất. "