You are here
be in charge of là gì?
be in charge of (bi ɪn tʃɑrdʒ əv )
Dịch nghĩa: có trách nhiệm về
Động từ
Dịch nghĩa: có trách nhiệm về
Động từ
Ví dụ:
"She’s be in charge of organizing the event.
Cô ấy chịu trách nhiệm tổ chức sự kiện. "
Cô ấy chịu trách nhiệm tổ chức sự kiện. "