You are here
be in debt là gì?
be in debt (bi ɪn dɛt )
Dịch nghĩa: đang mắc nợ
Động từ
Dịch nghĩa: đang mắc nợ
Động từ
Ví dụ:
"He’s been be in debt ever since he lost his job.
Anh ấy mắc nợ từ khi mất việc. "
Anh ấy mắc nợ từ khi mất việc. "