You are here
be on duty là gì?
be on duty (bi ɑn ˈdjuːti )
Dịch nghĩa: đang lúc làm nhiệm vụ
Động từ
Dịch nghĩa: đang lúc làm nhiệm vụ
Động từ
Ví dụ:
"The nurse will be on duty throughout the night.
Y tá sẽ trực suốt đêm. "
Y tá sẽ trực suốt đêm. "