You are here
bell-tower là gì?
bell-tower (ˈbɛlˌtaʊər )
Dịch nghĩa: tháp chuông
Danh từ
Dịch nghĩa: tháp chuông
Danh từ
Ví dụ:
"The bell-tower was a prominent feature of the old church.
Tháp chuông là một đặc điểm nổi bật của nhà thờ cổ. "
Tháp chuông là một đặc điểm nổi bật của nhà thờ cổ. "