You are here
better late than never là gì?
better late than never (ˈbɛtər leɪt ðæn ˈnɛvər )
Dịch nghĩa: muộn còn hơn không
thành ngữ
Dịch nghĩa: muộn còn hơn không
thành ngữ
Ví dụ:
"Better late than never, he finally completed the project.
Muộn còn hơn không, cuối cùng anh ấy đã hoàn thành dự án. "
Muộn còn hơn không, cuối cùng anh ấy đã hoàn thành dự án. "