You are here
brazen-faced là gì?
brazen-faced (ˈbreɪ.zən.feɪst )
Dịch nghĩa: trâng tráo
Tính từ
Dịch nghĩa: trâng tráo
Tính từ
Ví dụ:
"The brazen-faced criminal did not seem worried about the consequences.
Tên tội phạm mặt dày không có vẻ lo lắng về hậu quả. "
Tên tội phạm mặt dày không có vẻ lo lắng về hậu quả. "