You are here
break in half là gì?
break in half (breɪk ɪn hæf )
Dịch nghĩa: bẻ ra làm đôi
Động từ
Dịch nghĩa: bẻ ra làm đôi
Động từ
Ví dụ:
"He accidentally broke in half the pencil while sharpening it.
Anh ấy vô tình gãy đôi cây bút chì khi gọt nó. "
Anh ấy vô tình gãy đôi cây bút chì khi gọt nó. "