You are here
calm the population là gì?
calm the population (kɑm ðə ˌpɒpjʊˈleɪʃən )
Dịch nghĩa: an dân
Động từ
Dịch nghĩa: an dân
Động từ
Ví dụ:
"The government made efforts to calm the population during the crisis.
Chính phủ đã cố gắng làm dịu dân chúng trong thời kỳ khủng hoảng. "
Chính phủ đã cố gắng làm dịu dân chúng trong thời kỳ khủng hoảng. "