You are here
center-forward là gì?
center-forward (ˈsɛntər-fɔrwərd )
Dịch nghĩa: vị trí trung phong
Danh từ
Dịch nghĩa: vị trí trung phong
Danh từ
Ví dụ:
"He played as a center-forward in the football match.
Anh ấy chơi ở vị trí tiền đạo trung tâm trong trận bóng đá. "
Anh ấy chơi ở vị trí tiền đạo trung tâm trong trận bóng đá. "