You are here
crank là gì?
crank (kræŋk )
Dịch nghĩa: người kỳ quặc
Danh từ
Dịch nghĩa: người kỳ quặc
Danh từ
Ví dụ:
"He had to crank the handle to start the old engine.
Anh ấy phải quay tay cầm để khởi động động cơ cũ. "
Anh ấy phải quay tay cầm để khởi động động cơ cũ. "