You are here
cross-country là gì?
cross-country (ˈkrɔsˌkʌntri )
Dịch nghĩa: cuộc chạy việt dã
Danh từ
Dịch nghĩa: cuộc chạy việt dã
Danh từ
Ví dụ:
"They went on a cross-country road trip, traveling from coast to coast.
Họ đã thực hiện một chuyến đi xuyên quốc gia, từ bờ biển này đến bờ biển kia. "
Họ đã thực hiện một chuyến đi xuyên quốc gia, từ bờ biển này đến bờ biển kia. "