You are here
daimyo là gì?
daimyo (ˈdeɪnti )
Dịch nghĩa: Đại danh
Danh từ
Dịch nghĩa: Đại danh
Danh từ
Ví dụ:
"The daimyo were powerful feudal lords in Japan during the medieval period.
Các daimyo là những lãnh chúa phong kiến quyền lực ở Nhật Bản trong thời kỳ trung cổ. "
Các daimyo là những lãnh chúa phong kiến quyền lực ở Nhật Bản trong thời kỳ trung cổ. "