You are here

Day-off là gì?

Day-off (ˈdeɪbreɪk )
Dịch nghĩa: Ngày nghỉ
Danh từ

Day-off là một từ trong tiếng Anh có nghĩa là ngày nghỉ, thường được sử dụng để chỉ một ngày mà một người không phải làm việc hoặc không có trách nhiệm công việc, để nghỉ ngơi hoặc tham gia vào các hoạt động khác.


Day-off

Các nghĩa của từ "Day-off":

  1. Ngày nghỉ (Day of rest or free time):

    • Day-off thường dùng để chỉ một ngày mà bạn không phải làm việc, không có lịch trình công việc hoặc nhiệm vụ. Nó có thể là ngày nghỉ chính thức, như cuối tuần, hoặc một ngày được cấp để nghỉ ngơi.
    • Ví dụ:
      • I have a day-off tomorrow, so I plan to relax at home.
        (Ngày mai tôi có ngày nghỉ, nên tôi dự định sẽ nghỉ ngơi ở nhà.)
  2. Ngày nghỉ phép (Vacation or leave day):

    • Day-off cũng có thể dùng để chỉ một ngày nghỉ phép mà một người được cấp để không làm việc, thường là vì lý do cá nhân, sức khỏe hoặc các lý do khác.
    • Ví dụ:
      • He took a day-off to attend a family event.
        (Anh ấy đã xin nghỉ một ngày để tham dự sự kiện gia đình.)
Ví dụ:
  • I usually take my day-off on Sundays.
    (Tôi thường nghỉ vào Chủ nhật.)
  • She was looking forward to her day-off after a week of hard work.
    (Cô ấy rất mong đợi ngày nghỉ của mình sau một tuần làm việc vất vả.)
  • On my day-off, I like to go hiking with my friends.
    (Vào ngày nghỉ, tôi thích đi bộ đường dài với bạn bè.)

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến