You are here
debt ceiling là gì?
debt ceiling (dɛt ˈsiːlɪŋ )
Dịch nghĩa: hạn mức nợ
Danh từ
Dịch nghĩa: hạn mức nợ
Danh từ
Ví dụ:
"The government is trying to address issues related to the national debt ceiling.
Chính phủ đang cố gắng giải quyết các vấn đề liên quan đến mức trần nợ quốc gia. "
Chính phủ đang cố gắng giải quyết các vấn đề liên quan đến mức trần nợ quốc gia. "