You are here
distrust là gì?
distrust (dɪsˈtrʌst )
Dịch nghĩa: bất tín nhiệm
Động từ
Dịch nghĩa: bất tín nhiệm
Động từ
Ví dụ:
"His distrust of strangers made it hard for him to make new friends.
Sự nghi ngờ của anh ấy đối với người lạ khiến anh khó kết bạn mới. "
Sự nghi ngờ của anh ấy đối với người lạ khiến anh khó kết bạn mới. "