You are here
double-cross là gì?
double-cross (ˈdʌbəl krɔs )
Dịch nghĩa: trò hai mặt
Danh từ
Dịch nghĩa: trò hai mặt
Danh từ
Ví dụ:
"He felt double-crossed when his partner betrayed him.
Anh cảm thấy bị phản bội khi đối tác của mình lừa dối anh. "
Anh cảm thấy bị phản bội khi đối tác của mình lừa dối anh. "