You are here
double-faced là gì?
double-faced (ˈdʌbəl feɪst )
Dịch nghĩa: dệt hai mặt như nhau
Tính từ
Dịch nghĩa: dệt hai mặt như nhau
Tính từ
Ví dụ:
"The double-faced nature of the character made the story intriguing.
Tính cách hai mặt của nhân vật khiến câu chuyện trở nên hấp dẫn. "
Tính cách hai mặt của nhân vật khiến câu chuyện trở nên hấp dẫn. "