You are here
economic pressure là gì?
economic pressure (ˌiːkəˈnɒmɪk ˈprɛʃər )
Dịch nghĩa: áp lực kinh tế
Danh từ
Dịch nghĩa: áp lực kinh tế
Danh từ
Ví dụ:
"The government used economic pressure to force the company to comply with regulations.
Chính phủ đã sử dụng áp lực kinh tế để buộc công ty tuân thủ các quy định. "
Chính phủ đã sử dụng áp lực kinh tế để buộc công ty tuân thủ các quy định. "