You are here
economic reform là gì?
economic reform (ˌiːkəˈnɒmɪk rɪˈfɔrm )
Dịch nghĩa: cải cách kinh tế
Danh từ
Dịch nghĩa: cải cách kinh tế
Danh từ
Ví dụ:
"The country implemented a series of economic reforms to stimulate growth.
Quốc gia đã thực hiện một loạt cải cách kinh tế để kích thích tăng trưởng. "
Quốc gia đã thực hiện một loạt cải cách kinh tế để kích thích tăng trưởng. "