You are here

editor-in-chief là gì?

editor-in-chief (ˈɛdɪtər-ɪn-ʧiːf )
Dịch nghĩa: tổng biên tập
Danh từ
Ví dụ:
"The editor-in-chief is responsible for overseeing the content and direction of a publication.
Tổng biên tập chịu trách nhiệm giám sát nội dung và định hướng của một ấn phẩm. "

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến