You are here
editor-in-chief là gì?
editor-in-chief (ˈɛdɪtər-ɪn-ʧiːf )
Dịch nghĩa: tổng biên tập
Danh từ
Dịch nghĩa: tổng biên tập
Danh từ
Ví dụ:
"The editor-in-chief is responsible for overseeing the content and direction of a publication.
Tổng biên tập chịu trách nhiệm giám sát nội dung và định hướng của một ấn phẩm. "
Tổng biên tập chịu trách nhiệm giám sát nội dung và định hướng của một ấn phẩm. "