You are here
episcopate là gì?
episcopate (ɪˈpɪskəˌpeɪt )
Dịch nghĩa: chức giám mục
Danh từ
Dịch nghĩa: chức giám mục
Danh từ
Ví dụ:
"The episcopate is the collective body of bishops in a church.
Chức vụ giám mục là cơ quan tập hợp các giám mục trong một nhà thờ. "
Chức vụ giám mục là cơ quan tập hợp các giám mục trong một nhà thờ. "