You are here
erratic là gì?
erratic (ɪˈrætɪk )
Dịch nghĩa: được chăng hay chớ
Tính từ
Dịch nghĩa: được chăng hay chớ
Tính từ
Ví dụ:
"Her behavior became increasingly erratic over the past few months.
Hành vi của cô ấy trở nên không ổn định hơn trong vài tháng qua. "
Hành vi của cô ấy trở nên không ổn định hơn trong vài tháng qua. "