You are here
excipient là gì?
excipient (ɪkˈsɪpɪənt )
Dịch nghĩa: tá dược
Danh từ
Dịch nghĩa: tá dược
Danh từ
Ví dụ:
"The excipient in the medication helps to stabilize the active ingredients.
Thành phần phụ trong thuốc giúp ổn định các thành phần hoạt tính. "
Thành phần phụ trong thuốc giúp ổn định các thành phần hoạt tính. "