You are here
expeditious là gì?
expeditious (ˌɛkspəˈdɪʃəs )
Dịch nghĩa: chóng vánh
Tính từ
Dịch nghĩa: chóng vánh
Tính từ
Ví dụ:
"The team worked in an expeditious manner to meet the deadline.
Nhóm đã làm việc một cách nhanh chóng để kịp thời hạn. "
"The team worked in an expeditious manner to meet the deadline.
Nhóm đã làm việc một cách nhanh chóng để kịp thời hạn. "