You are here
fall asleep là gì?
fall asleep (fɔl əˈsliːp )
Dịch nghĩa: chìm vào giấc ngủ
Động từ
Dịch nghĩa: chìm vào giấc ngủ
Động từ
Ví dụ:
"He tends to fall asleep during lectures
Anh ấy thường ngủ gật trong các bài giảng. "
Anh ấy thường ngủ gật trong các bài giảng. "